Phiên âm : jìng pò chāi fēn.
Hán Việt : kính phá sai phân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻夫妻離散或感情破裂。元.無名氏《雲窗夢》第二折:「你則待酒釅花濃, 月圓人靜, 便休想瓶墜簪折, 鏡破釵分。」